Tấm 1.8mm Inox 420j2

Tấm 1.8mm Inox 420j2

Tấm 1.8mm Inox 420j2 Tấm Inox 420 dày 1.8mm

Thông Tin sản phẩm : Tấm 1.8mm Inox 420j2 Tấm Inox 420 dày 1.8mm

SIZE SẢN PHẨM : Tấm 1mm Inox 420j2, Tấm 1.2mm Inox 420j2, Tấm 1.5mm Inox 420j2

Tấm 1.8mm Inox 420j2,Tấm 2mm Inox 420j2, Tấm 2.3mm Inox 420j2, Tấm 2.5mm Inox 420j2, Tấm 3mm Inox 420j2, Tấm 4mm Inox 420j2

Tấm 5mm Inox 420j2, Tấm 8mm Inox 420j2, Tấm 8mm Inox 420j2

Khổ rộng : 1000 x 2000mm, 1240 x 2440mm, 1250mm x 250mm

Những side 10mm trở lên được sẻ từ khối ra nên chúng tôi luôn đáp ứng được mọi yêu cầu của quý khách

Inox 420j2 có những loại nào

Inox 420j2 gồm có các loại tấm và láp tròn

Láp Inox 420j2 gồm có: Láp Inox 420j2 phi 5mm, Láp Inox 420j2 phi 6mm

Láp Inox 420j2 phi 8mm, Láp Inox 420j2 phi 10mm, láp Lnox 420j2 phi 12mm

Láp Inox 420j2 phi 15mm, Láp Inox 420j2 phi 16mm, Láp Inox 420j2 phi 18mm

Láp Inox 420j2 phi 20mm, Láp Inox 420j2 phi 22mm, Láp Inox 420j2 phi 25mm

Láp Inox 420j2 phi 30mm, Láp Inox 420j2 phi 35mm, Láp Inox 420j2 phi 40mm

Láp Inox 420j2 phi 45mm, Láp Inox 420j2 phi 50mm, Láp Inox 420j2 phi 55mm

Láp Inox 420j2 phi 60mm, Láp Inox 420j2 phi 65mm, Láp Inox 420j2 phi 70mm

Láp Inox 420j2 phi 75mm, Láp Inox 420j2 phi 80mm, Láp Inox 420j2 phi 85mm

Láp Inox 420j2 phi 90mm, Láp Inox 420j2 phi 100mm, Láp Inox 420j2 phi 120mm

Láp Inox 420j2 phi 130mm, Láp Inox 420j2 phi 140mm, Láp Inox 420j2 phi 150mm

Láp Inox 420j2 phi 160mm, Láp Inox 420j2 phi 170mm, Láp Inox 420j2mm phi 180mm

Láp Inox 420j2 phi 190mm, Láp Inox 420j2 phi 200mm- Láp Inox 420j2 phi 350mm

Inox 420 là gì, Là inox carbon cao với hàm lượng crôm tối thiểu 12%.

Giống như bất kỳ loại Inox nào khác, lớp 420 cũng có thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.

Nó cung cấp độ dẻo tốt trong trạng thái ủ của nó và tính chất chống ăn mòn tuyệt vời khi kim loại được đánh bóng,

bề mặt nối đất hoặc cứng. Lớp này có độ cứng cao nhất – 50HRC – trong số tất cả các loại thép không gỉ với crôm 12%.

Các loại Inox tương tự như  loại 420 bao gồm thép martensitic chẳng hạn như các phiên bản khác của lớp 420,

có vanadi, lưu huỳnh và molypden như Inox 440c.

Inox  Martensitic là những loại có độ cứng cao và hàm lượng carbon cao.

Inox này thường được chế tạo bằng cách sử dụng các phương pháp đòi hỏi các phương pháp xử lý làm cứng và ủ.

Các điều kiện hoạt động của thép martensitic bị ảnh hưởng bởi sự mất sức mạnh của vật liệu ở nhiệt độ cao,

và giảm độ dẻo ở nhiệt độ âm.

Các biến thể của 420 có sẵn cho thứ tự đặc biệt.

Chúng cung cấp độ cứng cao hơn,

khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công cho các ứng dụng cụ thể.

Trong điều kiện cứng,inox 420 có khả năng chống nước ngọt, kiềm, không khí, thực phẩm và axit nhẹ.

Tấm 1.8mm Inox 420j2 Tấm Inox 420 dày 1.8mm

Các lớp Inox với bề mặt nhẵn mịn có hiệu suất tuyệt vời.

Các tính chất chống ăn mòn của lớp 420 sẽ có xu hướng giảm theo điều kiện ủ.

Khả năng chống ăn mòn của lớp 420 là thấp hơn so với các hợp kim Ferit 430 cấp với 17% crom,

thép loại 410 và các lớp austenit khác.

Inox 420 ứng dụng trong dao kéo như dao cắt, dao bàn và vân vân.

Lớp 420 thép có khả năng chống ăn mòn tốt chống lại thực phẩm,

Khả năng chịu nhiệt

loại 420 có khả năng chịu lực ở nhiệt độ lên đến 650 ° C.

Xử lý nhiệt : Tấm 1.8mm Inox 420j2 Tấm Inox 420 dày 1.8mm

Ủ –  420 có thể được gia nhiệt ở nhiệt độ từ 840 đến 900 ° C,

tiếp theo là làm nguội lò chậm ở 600 ° C và sau đó làm mát bằng không khí.

Quá trình ủ – Lớp 420 có thể được ủ ở 735 đến 785 ° C và làm mát bằng không khí.

Làm cứng – Quá trình này liên quan đến việc gia nhiệt lớp 420 thép ở 980 đến 1035 ° C,

tiếp theo là làm nguội không khí hoặc dầu.

Dầu dập tắt thường được ưu tiên cho các phần kim loại nặng.

Sự ủ được thực hiện ở 150 đến 370 ° C để đạt được độ cứng cao và các tính chất cơ học tốt.

Lớp 420 không nên được ủ từ 425 đến 600 ° C.

HànLớp  420 được hàn bằng que hàn, phủ lớp 420 kim loại, để đạt được các khớp nối cường độ cao.

Trong quá trình này,420 được gia nhiệt trước ở nhiệt độ 150 đến 320 ° C và sau đó nung nóng lên 610 đến 760 ° C.

Trong điều kiện “hàn”, các bộ phận được hàn bằng que phụ 309 để đạt được các mối nối dẻo.

Tuy nhiên, các điện cực hoặc que cấp 309 được khuyến khích sử dụng cho thép hàn loại 420 bằng AS 1554.6.

Gia công

Lớp 420 có thể dễ dàng gia công ở trạng thái ủ ,

chúng khó có thể có độ cứng lớn hơn 30HRC.

Các ứng dụng chính của 420 bao gồm:

Lưỡi cắt, Kim van, Thiết bị phẫu thuật, Dao, kéo

CÁC SẢN PHẨN INOX KIMLOAIVIET ĐANG CUNG CẤP

Tấm inox 304, Tấm inox 304L, Tấm inox 304 2B, Tấm inox 304 BA, Tấm inox 304 HL, Tấm inox 304 NO1 Tấm inox 420j2, Tấm 1.8mm Inox 420j2 Tấm Inox 420 dày 1.8mm

Tấm inox 316, Tấm inox 304L, Tấm inox 304 2B,Tấm inox 304 BA, Tấm inox 304 HL,Tấm inox 304 NO1

Tấm inox 301, Tấm inox 201, Tấm inox 420, Tấm inox  430, Tấm inox  310s, Tấm inox 409, Tấm inox 303

Thanh La inox 304, Thanh La inox 304 L, Thanh La inox 316, Thanh La inox 316L, Thanh La Đúc, Thanh La  zin

Ống inox 304,Ống inox 304L, Ống inox 316, Ống inox 316L, Ống inox 310S, Ống inox 201,Ống Đúc inox

Ống trang trí Inox ,Ống hàn inox, Ống vi sinh inox, Ống Thủy lực inox, Ống inox chịu nhiệt,

Thanh v inox 304, Thanh v inox 304L, Thanh v inox 316, Thanh v inox 316L, Thanh v inox 201, V đúc, V chấn

Vuông đặc inox 304, Vuông đặc inox 304L, Vuông đặc inox 316, Vuông đặc inox 316L

Láp inox 304, Láp inox 304L, Láp inox 316, Láp inox 316L,Láp inox 303, Láp inox 310s, Láp inox 420, Láp inox 430

Cuộn inox 304, Cuộn inox 316, Cuộn inox 301,Cuộn inox 201, Cuộn inox 304,

Cuộn inox 420,Cuộn inox 430, Cuộn inox 409

Lục giác inox 304, Lục giác inox 304L, Lục giác inox 316, Lục giác inox 316L 

Công Ty TNHH MTV Vật Liệu Titan

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép

Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt – Chất lượng Tốt

Mọi chi tiết xin liên hệ: toaninoxtitan@gmail.com

Website : https://kimloaiviet.com

Hotline 1: 0902 456 316   Mr  Toàn

Hotline 2: 0909 656 316   Mr Tuấn

Hotline 3: 0909 246 316   Mr Bốn

KIM LOẠI VIỆT NÂNG THÊM TẦM CAO VIỆT

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo