Hợp kim Niken 625 | Hàng có sẵn Giá cạnh tranh
Hợp kim niken cung cấp sự kết hợp của tính chống ăn mòn, sức bền, và tính ổn định của luyện kim và khả năng hàn. Nhiều mác hợp kim niken mang lại khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, làm cho chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính toàn vẹn ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ cao hợp lý là lý tưởng cho ngành hàng không, dầu khí, máy bay, quốc phòng và ngành công nghiệp điện.
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt – Chất lượng Tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ: toaninoxtitan@gmail.com
Website 1: https://kimloaiviet.com
Website 2: http://www.titaninox.vn
Hotline 1: 0902 456 316 Mr Toàn
Inconel® 625 là một loại vật liệu siêu cứng (siêu hợp kim) chứa nickel là chính và có khả năng chống oxy hóa, ăn mòn rất tốt, dùng trong điều kiện từ hệ thống động cơ phản lực cho đến xử lý hóa học chống lại oxy hóa và giảm axit. Ma trận niken-crom của Inconel 625 được tăng cường bằng việc bổ sung molybden và niobi, hợp chất thông qua việc tăng cường dung dịch rắn, và điều này cho phép nó duy trì độ bền và độ dẻo dai cao ở nhiệt độ, từ nhiệt độ nung đến 2000 ° F (1093 ° C ). Nó không có từ tính, thuộc dòng austenit, và có độ bền kéo cao, tính dẻo dai tốt. Do hàm lượng niken cao, hợp kim này gần như không bị ảnh hưởng bởi sự nứt vỡ và rỗ nứt ăn mòn ion clorid, thường thấy trong các kim loại trong các ứng dụng nước biển như bộ trao đổi nhiệt, ốc vít và vỏ bọc cáp.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
625 Tấm, Cuộn |
|
625 Thanh |
|
Các sx thương mại khác… |
|
TÊN GỌI THƯƠNG MẠI
- Alloy 625,
- Nickel 625,
- Inconel 625 (® Special Metals),
- Haynes 625 (® Haynes International)
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Thành phần | Phần trăm theo trọng lượng |
---|---|
Carbon | 0.010 maximum |
Manganese | 0.50 maximum |
Phosphorus | 0.015 maximum |
Sulfur | 0.015 maximum |
Silicon | 0.50 maximum |
Chromium | 20.00 – 23.00 |
Nickel | Balance |
Molybdenum | 8.00 – 10.00 |
Columbium | 3.15 – 4.15 |
Titanium | 0.40 maximum |
Aluminum | 0.40 maximum |
Tantalum | 0.05 maximum |
Iron | 5.00 maximum |
Tính chất vật lý
- Mật độ: 0.303 lb / in3 (8.44 g / cm3
- Trọng lựơng riêng: 8.44
- Phạm vi nóng chảy: 2350 – 2460 ° F (1280 – 1350 ° C)
- Nhiệt đặc biệt: 0.098 Btu / lb x ° F (410 J / kg x ° K)
- Độ thấm từ (75 ° F, 200 oersted): 1.0006
HỆ SỐ DẪN NHIỆT
Temperature Range | Linear Coefficients of Thermal Expansion1 · 10-6 | Thermal Conductivity2 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
°C | °F | /°C | /°F | W/m·K | Btu/(hr/ft²/in/°F) |
-157 | -250 | – | – | 7.3 | 4.2 |
-129 | -200 | – | – | 7.4 | 4.3 |
-73 | -100 | – | – | 8.3 | 4.8 |
-18 | 0 | – | – | 9.2 | 5.3 |
21 | 70 | – | – | 9.9 | 5.7 |
38 | 100 | – | – | 10.0 | 5.8 |
93 | 200 | 12.8 | 7.1 | 10.7 | 6.3 |
204 | 400 | 13.1 | 7.3 | 12.6 | 7.3 |
316 | 600 | 13.3 | 7.4 | 14.2 | 8.2 |
427 | 800 | 13.7 | 7.6 | 15.7 | 9.1 |
538 | 1000 | 14.0 | 7.8 | 17.5 | 10.1 |
649 | 1200 | 14.8 | 8.2 | 19.0 | 11.0 |
760 | 1400 | 15.3 | 8.5 | 20.8 | 12.0 |
871 | 1600 | 15.8 | 8.8 | 22.8 | 13.2 |
927 | 1700 | 16.2 | 9.0 | – | – |
982 | 1800 | – | – | 25.3 | 14.6 |
- Hệ số trung bình từ 70 ° F (21 ° C) đến nhiệt độ thể hiện
- Các phép đo được thực hiện tại Viện Nghiên Cứu
- Chất liệu được làm nóng 2100 ° F (1149 ° C)
Điện trở suất
Temperature | microhm-cm | |
---|---|---|
°C | °F | |
21 | 70 | 128.9 |
38 | 100 | 129.6 |
93 | 200 | 131.9 |
204 | 400 | 133.9 |
316 | 600 | 134.9 |
427 | 800 | 135.9 |
538 | 1000 | 137.9 |
649 | 1200 | 137.9 |
760 | 1400 | 136.9 |
871 | 1600 | 135.9 |
982 | 1800 | 134.9 |
1093 | 2000 | 133.9 |
Tính chất cơ học
Temperature | 0.2% Yield Strength | Ultimate Tensile Strength | Elongation Percent | |||
---|---|---|---|---|---|---|
°F | °C | psi | MPa | psi | MPa | |
1920 | 1065 | 63,000 | 430 | 136,000 | 940 | 51.5 |
Các dữ liệu kỹ thuật được cung cấp chỉ nhằm mục đích tham khảo.