Láp Inox 201 Phi 8mm: 0902 456 316
Láp inox 201 phi 8mm là một loại thép không gỉ (inox) có đường kính 8mm. Inox 201 là một loại thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn tốt, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng cần độ bền cao và tính chất chống oxi hóa.
- Láp inox: Thường được dùng để chỉ các thanh inox tròn, có thể sử dụng trong xây dựng, chế tạo cơ khí, hoặc các sản phẩm cần tính thẩm mỹ cao.
- Inox 201: Là một trong các loại inox thường dùng trong các ứng dụng công nghiệp, có giá thành phải chăng hơn so với inox 304 hoặc 316 nhưng vẫn đảm bảo các yêu cầu về độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường không quá khắc nghiệt.
- Phi 8mm: Chỉ đường kính của thanh inox, trong trường hợp này là 8mm, có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau như gia công cơ khí, làm trụ cột, hoặc chế tạo các bộ phận trong các ngành công nghiệp khác.
láp inox 201 phi 8mm:
- “Láp Inox 201 Phi 8mm: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp”
- “Ưu Điểm Của Láp Inox 201 Phi 8mm Trong Xây Dựng và Cơ Khí”
- “Tính Năng Và Ứng Dụng Của Láp Inox 201 Phi 8mm”
- “Khám Phá Láp Inox 201 Phi 8mm: Vật Liệu Bền Vững Cho Công Nghiệp”
- “Láp Inox 201 Phi 8mm: Độ Bền Cao, Giá Thành Hợp Lý”
- “Láp Inox 201 Phi 8mm: Chất Lượng Đảm Bảo Cho Các Công Trình Cơ Khí”
- “Tính Chất Và Lợi Ích Của Láp Inox 201 Phi 8mm Trong Thiết Kế Cơ Khí”
thành phần hoá học
Thép không gỉ Inox 201 là một loại thép hợp kim thuộc nhóm thép không gỉ austenitic, được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Thành phần hóa học chính của inox 201 gồm:
- Mangan (Mn): 5.5% – 7.5%
- Niken (Ni): 3.5% – 5.5%
- Chrom (Cr): 16% – 18%
- Cacbon (C): 0.15% tối đa
- Silic (Si): 0.75% tối đa
- Photpho (P): 0.045% tối đa
- Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
- Nitơ (N): 0.10% tối đa
Inox 201 có một số đặc điểm nổi bật:
- Mangan và Niken thay thế một phần Niken trong inox 304, giúp giảm chi phí mà vẫn giữ được các tính năng cơ bản của inox.
- Chrom là thành phần chính giúp inox có khả năng chống ăn mòn.
- Thành phần Cacbon và các yếu tố khác trong inox 201 giúp nâng cao độ cứng và khả năng chịu nhiệt.
Tuy nhiên, inox 201 có khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 và inox 316, đặc biệt trong môi trường có chứa muối hoặc hóa chất mạnh. Nhưng nó lại có ưu điểm là giá thành thấp hơn so với các loại inox khác, vì vậy được sử dụng nhiều trong các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về tính chống ăn mòn.
ứng dụng
Inox 201, với thành phần hóa học đặc biệt, có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp và đời sống nhờ vào tính chất bền bỉ, dễ gia công và chi phí hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của inox 201:
- Ngành chế tạo cơ khí:
- Sử dụng trong sản xuất các linh kiện máy móc, chi tiết cơ khí như ốc vít, bu lông, đai ốc, trục quay.
- Được sử dụng để chế tạo các bộ phận yêu cầu độ bền cao nhưng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ như inox 304 hoặc 316.
- Xây dựng và kiến trúc:
- Sử dụng làm các kết cấu thép trong xây dựng như khung, cột, lan can, cửa sổ.
- Các thanh inox 201 cũng được dùng trong các ứng dụng trang trí nội thất, tạo ra các thiết kế hiện đại, bền đẹp và dễ bảo trì.
- Ngành chế tạo đồ gia dụng:
- Inox 201 được dùng trong sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, bát, đĩa, dụng cụ nhà bếp, thiết bị nhà tắm.
- Sử dụng làm vòi nước, chậu rửa, tủ bếp inox.
- Ngành công nghiệp thực phẩm:
- Chế tạo các thiết bị chế biến thực phẩm, bao gồm máy móc, dây chuyền sản xuất, bể chứa, thùng chứa thực phẩm.
- Sử dụng để chế tạo các dụng cụ như thìa, dao, dĩa, bộ dụng cụ ăn uống.
- Ngành ô tô và giao thông vận tải:
- Inox 201 được sử dụng trong các chi tiết nhỏ như bộ phận xe hơi, ống xả, các phụ kiện nội thất xe, thùng xe tải, vỏ xe.
- Ngành sản xuất thiết bị điện tử và điện lạnh:
- Sử dụng trong sản xuất các linh kiện điện tử, vỏ máy tính, vỏ điện thoại, vỏ tủ lạnh, máy giặt.
- Được dùng trong các thiết bị điện lạnh cần khả năng chống ăn mòn nhưng không cần yêu cầu khắt khe về độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
- Ngành dầu khí và hóa chất:
- Inox 201 có thể được sử dụng trong các môi trường có yêu cầu chống ăn mòn thấp, chẳng hạn như trong sản xuất và vận chuyển các chất hóa học nhẹ, nước, và dầu mỏ.
Nhìn chung, inox 201 phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chi phí thấp, độ bền cao nhưng không phải đối mặt với môi trường có tính ăn mòn mạnh như inox 304 hay 316.
Kết luận:
Inox 201 là một loại thép không gỉ có chi phí thấp, với thành phần hợp kim bao gồm Mangan, Niken, và Crom, mang lại các tính chất cơ bản như độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Mặc dù không có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ như inox 304 hay 316, inox 201 vẫn là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu chi phí tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo độ bền và độ cứng.
Với những ưu điểm về độ bền, dễ gia công, và tính linh hoạt, inox 201 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, từ cơ khí, xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, đến sản xuất thiết bị công nghiệp và ô tô. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng inox 201 không phù hợp cho các môi trường có tính ăn mòn cao như môi trường biển hay các ngành công nghiệp hóa chất mạnh, nơi inox 304 hoặc 316 sẽ là sự lựa chọn tốt hơn.
, inox 201 là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng với yêu cầu về chi phí hợp lý và độ bền ổn định.
Công Ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt – Chất lượng Tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ: toaninoxtitan@gmail.com
Website : https://kimloaiviet.com
Hotline 1: 0902 456 316 Mr Toàn
Hotline 2: 0936 304 304 Mr Toàn
Hotline 3: 0975 614 697 Mr Toàn
KIM LOẠI VIỆT VƯƠN CAO ĐỂ BAY XA